Giải bài 3: Tỉ con số giác của góc nhọn- Sách VNEN toán 9 tập 1 trang 66. Phần dưới vẫn hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Bí quyết làm chi tiết, dễ hiểu, hi vọng các em học viên nắm tốt kiến thức bài bác học.


B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

1.b)

Điền vào nơi trống để ngừng các phương pháp sau (h.32):

*

sin$alpha $ =$fraccạnh đốicạnh huyền$ =$fracACBC$;

cos$alpha $ =$fraccạnh kềcạnh huyền$ =$frac..............$;

tan$alpha $ =$fraccạnh đốicạnh kề$ =$frac................$;

cot$alpha $ =$fraccạnh kềcạnh đối$ =$frac.................$.

Bạn đang xem: Toán 9 tỉ số lượng giác của góc nhọn

Trả lời:

sin$alpha $ =$fraccạnh đốicạnh huyền$ =$fracACBC$;

cos$alpha $ =$fraccạnh kềcạnh huyền$ =$fracABBC$;

tan$alpha $ =$fraccạnh đốicạnh kề$ =$fracACAB$;

cot$alpha $ =$fraccạnh kềcạnh đối$ =$fracABAC$.

Đọc kĩ câu chữ sau

Tỉ số giữa cạnh đối với cạnh huyền được gọi là sin của góc$alpha $, kí hiệu sin$alpha $.Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được call là côsin của góc$alpha $, kí hiệu cos$alpha $.Tỉ số thân cạnh đối cùng cạnh kề được call là tang của góc$alpha $, kí hiệu tan$alpha $ (hay tg$alpha $).Tỉ số giữa cạnh kề cùng cạnh đối được call là côtang của góc$alpha $, kí hiệu cot$alpha $ (hay cotg$alpha $).

c) Làm bài bác tập sau

Bài tập 1: Tính các tỉ số lượng giác của góc nhọn$alpha $ trong hình 33 sau:

*

sin$alpha $ =$fracMNNP$ = $frac...............$

cos$alpha $ =$frac...............$ = $frac................$

tan$alpha $ =$frac...............$ = $frac................$

cot$alpha $ =$frac...............$ = $frac................$

Trả lời:

sin$alpha $ =$fracMNNP$ = $frac610$

cos$alpha $ =$fracMPNP$ = $frac810$

tan$alpha $ =$fracMNMP$ = $frac68$

cot$alpha $ =$fracMPMN$ = $frac86$.

2.a) khám phá mỗi quan hệ nam nữ giữa tỉ con số giác của hai góc phụ nhau thông qua vận động sau

- Quan cạnh bên hình 33.

- Tính các tỉ con số giác của góc$eta $.

- nhấn xét quan hệ giữa$alpha $ với $eta $, sin$alpha $ và cos$eta $, cos$alpha $ với sin$eta $, cot$alpha $ cùng tan$eta $, chảy $alpha $ với cot$eta $.

Trả lời:

- Tính:

sin$eta $=$fracMPNP$ = $frac810$

cos$eta $=$fracMNNP$ = $frac610$

tan$eta $=$fracMPMN$ = $frac86$.

cot$eta $ =$fracMNMP$ = $frac68$.

- nhận xét:

$alpha $ +$eta $ = $90^circ$

sin$alpha $ = cos$eta $

cos$alpha $ = sin$eta $

tan$alpha $ = cot$eta $

cot$alpha $ = tan$eta $.

b) Đọc kĩ nội dung sau

Nếu nhì góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin góc kia, tang góc này bằng côtang góc kia.

c) Thực hiện hoạt động sau để mày mò các tỉ con số giác của góc$30^circ$,$45^circ$,$60^circ$

Bài tập 2 (h,35). Cho tam giác ABC vuông cân nặng tại A, AB = 5cm. Điền tiếp vào vị trí chấm (....):

*

AC = AB = ............(cm) ;

BC =$sqrtAB^2 + AC^2$ = .............= ..............(cm).

Tam giác ABC vuông cân tại A nên$widehatABC$ =$45^circ$ ;

sin$45^circ$ =$fracACBC$ = ...........; cos$45^circ$ =$fracACBC$ = ...........;

tan$45^circ$ =$fracACBC$ = ...........; cot$45^circ$ =$fracACBC$ = ...........;

Trả lời:

AC = AB = 5 (cm) ;

BC =$sqrtAB^2 + AC^2$ = $sqrt5^2 + 5^2$ = 5$sqrt2$(cm).

Tam giác ABC vuông cân nặng tại A nên$widehatABC$ =$45^circ$ ;

sin$45^circ$ =$fracACBC$ = $frac1sqrt2$ ; cos$45^circ$ =$fracACBC$ = $frac1sqrt2$;

tan$45^circ$ =$fracACBC$ = $frac1sqrt2$ ; cot$45^circ$ =$fracACBC$ = $frac1sqrt2$;

Bài tập 3 (h.36). Mang đến tam giác ABC đầy đủ cạnh 4cm, con đường cao AH. Tính số đo độ dài những cạnh AB, AH, bảo hành của tam giác ABH, từ đó tính tỉ con số giác của các góc$alpha $,$eta $.

Xem thêm: Nâng Cấp Windows 8.1 Single Language Là Gì, Nâng Cấp Windows 8

*

Trả lời:

Gọi tên các góc như vào hình vẽ

Tam giác ABC đều phải AB = AC = BC = 4cm và$widehatABC$ =$widehatBAC$ =$widehatACB$ =$60^circ$

BH =$frac12$BC =$frac12$.4 = 2cm

Theo định lý Py-ta-go ta có: AH = $sqrtAB^2 - BH^2$ = $sqrt4^2 - 2^2$ = 2$sqrt3$cm

* sin$alpha $ = $fracBHAB$ = $frac24$ = $frac12$ ; cos$alpha $ = $fracAHAB$ = $frac2sqrt34$ = $fracsqrt32$

tan$alpha $ = $fracBHAH$ = $frac22sqrt3$ = $frac1sqrt3$ ; cot$alpha $ = $fracAHBH$ = $frac2sqrt32$ = $sqrt3$

* sin$eta $= $fracAHAB$ = $frac2sqrt34$ = $fracsqrt32$ ; cos$eta $= $fracBHAB$ = $frac24$ = $frac12$

tan$eta $= $fracAHBH$ = $frac2sqrt32$ = $sqrt3$ ; cot$eta $= $fracBHAH$ = $frac22sqrt3$ = $frac1sqrt3$.